Hãng hàng không quốc gia Hàn Quốc – KOREAN AIRLINES
LỊCH BAY CỦA HÃNG HÀNG KHÔNG KOREAN AIRLINES
1.
Xuất phát từ Fukuoka đi
Tp Hồ Chí Minh (quá cảnh Seoul – Hàn Quốc):
KE 788
FUKICN
1030 1155 |
KE 681
ICNSGN
1900 2215 |
KE 682
SGNICN 2355 0655+1 |
KE 787 ICNFUK 0800 0915 |
BẢNG GIÁ VÉ ÁP DỤNG TỪ 1/4-30/9/2007
Đơn vị: Yên Nhật
Thời gian |
Giá vé 10 days FiX |
Giá vé
1 chiều |
4/01-4/24 |
53.000 |
53.000 |
4/25-4/26 |
57.000 |
57.000 |
4/27-4/30 |
83.000 |
83.000 |
5/01-5/04 |
83.000 |
83.000 |
5/05-6/28 |
55.000 |
55.000 |
6/29-7/13 |
61.000 |
61.000 |
7/14-7/15 |
67.000 |
67.000 |
7/16-7/31 |
67.000 |
67.000 |
8/01-8/02 |
67.000 |
67.000 |
8/03-8/13 |
83.000 |
83.000 |
8/14-8/26 |
65.000 |
65.000 |
8/27-9/16 |
61.000 |
61.000 |
9/17-9/24 |
61.000 |
61.000 |
9/25-9/30 |
55.000 |
55.000 |
Chú ý:
※Trường hợp
đã hết hạng
vé phổ thông,
có thể đặt
hạng vé cao
hơn (nếu có): tăng thêm
\10,000.
※Có thể
đặt vé khứ
hồi 90 ngày Open tăng thêm \20,000.
※Đối với
các chuyến bay KE781:
+ Nếu hạ cánh
tại sân bay
+ Nếu quay trở lại
Nhật Bản các ngày 30/4, 5-6/5, 16/7,
17-24/9,
※ Có thể
ở lại Hàn Quốc, lệ phí
1lần \15,000 trong vòng 7ngày(cho
cả lộ trình
- Không cần Visa )
(Miễn phí nếu
ở lại trong vòng 24 tiếng)
※Giá vé
trẻ em giá
trị bằng 85% giá vé người
lớn.
※Giá vé
khứ hồi chưa
bao gồm lệ
phí sân bay quốc tế Fukuoka \945, lệ phí sân
bay quốc tế Tân Sơn Nhất
\1,800 và phụ phí xăng dầu
\12,000, bảo hiểm hàng không \1,200.
※Giá vé
1 chiều chưa bao gồm lệ
phí sân bay quốc tế Fukuoka \945, phụ phí xăng
dầu \6,000, bảo hiểm hàng không
\600.
※Xin quý
khách vui lòng liên hệ
đặt vé sớm.
Hạn xuất vé/hủy vé trước khi
bay ít nhất 3 ngày.
※Booking xin
điền thông tin vào Application form và gửi đến cho
chúng tôi qua email hoặc fax.