Hãng hàng không ASIANA – ASIANA AIRLINES
LỊCH BAY CỦA HÃNG HÀNG KHÔNG ASIANA AIRLINES
1.
Xuất phát từ Fukuoka đi Hà Nội (quá cảnh
Seoul – Hàn Quốc):
OZ 131 FUKICN
1200 1320 |
OZ 733 ICNHAN
1940 2230 |
OZ 734 HANICN
2330 0550 +1 |
OZ 132 ICNFUK
0940 1100 |
2.
Xuất phát từ Fukuoka đi Tp Hồ Chí Minh (quá
cảnh Seoul – Hàn Quốc):
OZ 131
FUKICN
1200 1320 |
OZ 731
ICNSGN
2010 2340 |
OZ 732
SGNICN
0100 0805 |
OZ 132 ICNFUK 0940 1100 |
BẢNG GIÁ VÉ ÁP DỤNG TỪ 1/4-30/9/2007
Đơn vị: Yên Nhật
Thời gian |
Giá vé khứ hồi cố định 1 tháng |
Giá vé
trẻ em |
Giá vé 1 chiều người lớn |
Giá vé 1 chiều trẻ em |
4/1-4/24 |
57.000 |
45.000 |
55.000 |
47.500 |
4/25-4/26 |
63.000 |
49.000 |
57.000 |
49.000 |
4/27-5/04 |
97.000 |
75.500 |
75.000 |
63.500 |
5/5-6/28 |
57.000 |
45.000 |
55.000 |
47.500 |
6/29-7/22 |
63.000 |
49.000 |
57.000 |
49.000 |
7/23-8/10 |
97.000 |
75.500 |
75.000 |
63.500 |
8/11-9/24 |
72.000 |
57.000 |
63.000 |
54.000 |
9/25-9/30 |
57.000 |
45.000 |
57.000 |
47.500 |
Chú ý:
¦Giá vé
khứ hồi chưa
bao gồm lệ
phí sân bay quốc tế Fukuoka \945, lệ phí sân
bay quốc tế Nội Bài/Tân Sơn
Nhất \1,800 và phụ phí xăng
dầu \6,400, bảo hiểm hàng không
\1,200.
¦Giá vé
một chiều chưa bao gồm
lệ phí sân
bay quốc tế Fukuoka \945, phụ phí xăng
dầu \3,200, bảo hiểm hàng không
\600
¦gStop overhCó thể
ở lại Hàn Quốc 1lần trong vòng 1 tuần mỗi lần
đi và về
(Không cần Visa )
Lệ phí
đóng thêm \10,000.
¦Xin quý
khách vui lòng liên hệ
đặt vé sớm.
Hạn xuất vé/hủy vé trước khi
bay ít nhất 3 ngày.
¦Booking xin điền thông tin vào Application form và gửi đến cho chúng tôi qua email hoặc fax.