Hãng hàng không quốc gia Việt
I.GIÁ VÉ ƯU ĐÃI
DÀNH CHO THANH NIÊN - HỌC SINH – SINH VIÊN TẠI NHẬT BẢN
(Xuất phát từ Sân bay quốc tế Fukuoka đi TP Hồ Chí Minh: Tháng 4/2007¨tháng 9/2007)
*Điều kiện áp dụng vé:
-Dành cho người Việt Nam (Nhật Bản và
các nước khác) có độ tuổi : trên 12 tuổi dưới 23 tuổi
-Có hộ chiếu hợp pháp và còn thời hạn sử
dụng.
Đơn vị: Yên Nhật
Thời gian |
Giá vé 1 tháng |
Giá vé
2 tháng |
4/1-4/24 |
51.500 |
61.500 |
4/25-4/26 |
69.500 |
79.500 |
4/27-5/4 |
111.000 |
121.000 |
5/5-6/28 |
48.500 |
58.500 |
6/29-7/12 |
53.500 |
63.500 |
7/13-8/2 |
68.500 |
78.500 |
8/3-8/13 |
89.500 |
99.500 |
8/14-8/27 |
68.500 |
78.500 |
8/28-9/24 |
59.500 |
69.500 |
9/25-9/30 |
51.500 |
61.500 |
II.GIÁ VÉ ƯU ĐÃI DÀNH CHO NGƯỜI VIỆT NAM TẠI NHẬT BẢN
(Xuất phát từ Sân bay quốc tế Fukuoka đi TP Hồ Chí Minh: Tháng 4/2007¨tháng
9/2007)
*Điều kiện áp dụng vé:
-Dành cho người mang quốc tịch Việt Nam.
-Có hộ chiếu hợp pháp và còn thời hạn sử dụng.
¦Loại vé 1 chiều – khứ hồi 1 tháng – khứ hồi 3 tháng bảng
giá vé xin liên hệ trực tiếp tới công ty.
III.LOẠI VÉ ĐỒNG HẠNG
(Xuất phát từ Sân bay quốc tế Fukuoka đi TP Hồ Chí Minh: Tháng 4/2007¨tháng 9/2007)
*Điều kiện áp dụng vé:
-Dành cho tất cả các đối tượng (người Việt
Nam, người Nhật và các nước khác).
-Có hộ chiếu hợp pháp và còn thời hạn sử
dụng.
- Đối với trẻ em đi
cùng, ghi rõ ngày tháng năm sinh.
Đơn vị: Yên Nhật
Thời gian |
10days Fix |
Giá vé khứ hồi2 tháng |
4/1-4/24 |
65.000 |
97.000 |
4/25-4/26 |
83.000 |
127.000 |
4/27- |
97.000 |
139.000 |
4/28-5/3 |
112.000 |
139.000 |
5/4- |
87.000 |
139.000 |
5/5-5/31 |
63.000 |
97.000 |
6/1-6/28 |
68.000 |
97.000 |
6/29-6/30 |
68.000 |
127.000 |
7/1-7/12 |
73.000 |
127.000 |
7/13-7/20 |
83.000 |
127.000 |
7/21-8/1 |
87.000 |
127.000 |
8/2- |
92.000 |
127.000 |
8/3-8/9 |
92.000 |
139.000 |
8/10-8/12 |
99.000 |
139.000 |
8/13- |
87.000 |
139.000 |
8/14-8/21 |
87.000 |
127.000 |
8/22-8/27 |
85.000 |
127.000 |
8/28-9/12 |
81.000 |
127.000 |
9/13-9/24 |
83.000 |
127.000 |
9/25-9/30 |
72.000 |
97.000 |
*Chú ý:
-Giá vé trên chưa
bao gồm lệ phí sân bay quốc tế Fukuoka \945, lệ phí sân bay quốc tế Tân Sơn
Nhất \1,800, phụ phí xăng dầu và bảo hiểm an ninh hàng không \8,000.
-Lệ phí sân bay giảm một nửa đối với trẻ em từ 2-18tuổi, miễn phí đối với
trẻ từ 0-14 tháng tuổi.
-Vé trẻ em: cụ thể xin liên hệ trực tiếp bằng email hoặc
fax..
*LỊCH BAY CỦA HÃNG HÀNG KHÔNG VIETNAM
AIRLINES(Từ 25/3¨27/10)
Tuyến
bay |
Số
hiệu/Loại |
Giờxuấtphát/hạ
cánh |
T2 |
T3 |
T4 |
T5 |
T6 |
T7 |
CN |
Hãng HK |
Fukuoka¨HCM |
VN961/A320 |
11:00/13:55 |
− |
› |
− |
› |
− |
› |
› |
VNA |
HCM¨Fukuoka |
VN960/A320 |
01:15/
08:00 |
− |
› |
− |
› |
− |
› |
› |
VNA |
IV.BẢNG
GIÁ VÉ CÁC CHẶNG BAY TRONG NHẬT
1. NAGOYA/ FUKUOKA/ OSAKA – TOKYO (và ngược lại)
7,000 JPY/1 chiều
2.HOKKAIDO/ AOMORI/ AKITA/ IWATE/ YAMAGATA/ MIYAGI/
FUKUSHIMA/ NIIGATA – TOKYO (và ngược lại)
12,000 JPN/1 chiều
***Điều
kiện: trong vòng 24h (mục đích chuyển tiếp máy bay)
V.BẢNG
GIÁ VÉ CÁC CHẶNG BAY TRONG VIỆT NAM
1.Tp Hồ Chí Minh – Hà Nội/Hải Phòng
9,000 JPN/1chiều
2.Hà Nội/Tp Hồ Chí Minh – Đà Nẵng/Huế
Hà Nội/Tp Hồ
Chí Minh – Nha Trang/ Đà Lạt
7,000 JPN/1 chiều
Thuế sân bay nội địa
Việt Nam 200-250 JPN.
¦Booking xin điền
thông tin vào Application
form và gửi đến cho chúng
tôi qua email hoặc fax.
*** Xin quý khách vui lòng đặt vé trước ngày
bay ít nhất 3 ngày (trường hợp khẩn cấp xin vui lòng liên hệ trực tiếp. Tel:
03-3403-3400)